Có 1 kết quả:

幻夢 huyễn mộng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Giáp độc chi biến sắc, vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ, hà túc quái” 甲讀之變色, 為間曰: 此幻夢之適符耳, 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt, một lúc mới nói: Đó chỉ là ảo mộng tình cờ phù hợp thôi, có gì lạ.